Chúng tôi còn là đại lý phân phối độc quyền của các thương hiệu nổi tiếng của Nhật Bản như: xe nâng Mitsulift, xe nâng OPk, xe nâng Bishamon, xe nâng hiệu Eplift,... Công ty TNHH Công Nghiệp Việt Nhật luôn tự hào là nhà cung cấp xe nâng hàng đầu tại Việt Nam, với tiêu chí khách hàng là trên hết chúng tôi cam đoan là xe nâng của chúng tôi đảm bảo chất lượng với giá thành tốt nhất
1. Xe nâng tay cao mini có mặt bàn. Model: HS04
- Xe nâng tay cao mini có hệ thống nâng thủy lực được kích bằng chân, hạ bằng nút vặn xả, di chuyển bằng cơ.
- Dễ dàng di chuyển trong địa hình hẹp với thiết kế nhỏ gọn
- Có bàn nâng dùng để nâng hàng dời
- Bánh thép bọc Pu bền và chịu tải tốt
Thông số kỹ thuật |
Đơn vi |
HS0485 |
HS0412 |
HS0415 |
HS0485 |
HS0412 |
HS0415 |
Tải trọng nâng |
Q (kg) |
400 |
|||||
nâng thấp nhất |
h13 (mm) |
85 |
200 |
||||
nâng cao nhất |
h3+h13(mm) |
850 |
1200 |
1500 |
850 |
1200 |
1500 |
Hành trình nâng |
h3 (mm) |
765 |
1115 |
1415 |
650 |
1000 |
1300 |
Chiều rộng toàn xe |
mm |
600 |
590 |
||||
Chiều cao toàn xe |
h1 (mm) |
1075 |
1425 |
1725 |
980 |
1330 |
1630 |
KT bàn nâng (rộng * dài) |
mm |
575 x 650 |
550 x 650 |
||||
KT càng nâng (rộng * dài) |
mm |
110 x 650 |
|||||
Kích thước bánh tải |
mm |
Ø75 x 40 |
Ø150 x 45 |
||||
Kích thước bánh di động |
mm |
Ø130 x 40 |
Ø150 x 40 |
||||
Chất liệu bánh xe |
|
PU |
|||||
Tự trọng xe |
kg |
75 |
80 |
90 |
70 |
75 |
85 |
Ghi chú |
|
Nâng pallet, hàng dời |
Nâng kiện hàng |
2. Xe nâng tay cao hiệu Eplift Đài Loan
Model: HS
- Xe nâng có hệ thống thủy lực dùng để kích nâng, hạ bằng nút vặn xả, di chuyển bằng cơ
- Bánh lõi thép bọc Pu, có phanh định vị bánh xe và an toàn trong khi làm việc
- Chiều rộng càng nâng có thể dịch chuyển cho phù hợp với kiện hàng hoặc pallet
- Nâng hàng hóa từ tải trọng 1000-3000kg với độ cao từ 1600-3500mm
- Chi phí vận hành thấp, bảo trì dễ dàng
Model |
Đơn vị |
HS20 |
HS30 |
||
Tải trọng nâng |
kg |
1000 |
1500 |
2000 |
3000 |
Nâng thấp nhất |
mm |
85 |
100 |
||
Nâng cao nhất |
mm |
1600*/ 2500/ 3000 |
1600 |
||
CR càng nâng điều chỉnh |
mm |
320~740*/ 300~750 |
360~740*/ 340~750 |
320~770 |
|
CD càng nâng |
mm |
900/ 1000 |
1000 |
1000 |
|
Chiều cao/01lần kích |
mm |
20 |
14 |
10 |
|
Tốc độ hạ |
|
Tự động điều chỉnh |
|||
Kích thước bánh nhỏ |
mm |
Ø 75 x 52 |
Ø 75 x 70 |
Ø 100 x 50 |
|
Kích thước bánh lớn |
mm |
Ø 180 x 50 |
|||
Chất liệu bánh xe |
|
PU/ Nylon có khóa bánh lớn |
|||
Kích thước xe (dài x rộng x cao) |
mm |
1450 (1550) x 780 x 2030*/ 1470 x 785 x 1895 |
1570 x 780 x 2040*/ 1470 x 785 x 2150 |
1650 x 800 x 2050 |
|
Tự trọng xe |
kg |
150*/ 220/ 240 |
180*/ 230/ 260 |
250*/ 280/ 320 |
280 |
Lưu ý: Dấu (*) là thông số loại chiều cao nâng tiêu chuẩn cao 1600mm
3. Xe nâng tay cao dạng cắt kéo hiệu Eplift Đài Loan
Model: PTH
- Xe nâng tay hiệu Eplift dạng cắt kéo dùng được cho pallet một mặt. Thiết kế 12 nút bơm mỡ để tăng tuổi thọ cho xe
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | PTH10S/M | PTH15S/M |
Tải trọng nâng | kg | 1000 | 1500 |
Chiều cao nâng thấp nhất | mm | 85 | |
Chiều cao nâng cao nhất | mm | 800 | |
Kích thước 1 bản càng nâng (dày x rộng) | mm | 50 x 160 | |
Chiều rộng càng nâng | mm | 540/ 680 | |
Chiều dài càng nâng | mm | 1170 | 1150 |
Khoảng trống phía trong giữa 2 càng nâng | mm | 220/ 360 | |
Kích thước bánh nhỏ | mm | Ø80 x 60 | Ø80 x 50 |
Kích thước bánh lớn | mm | Ø200 x 50 | Ø180 x 50 |
Chất liệu bánh xe | lõi thép bọc nhựa PU | ||
Tự trọng | kg | 125/ 136 | 118/ 125 |
4. Xe nâng tay cao hiệu OPK- Nhật Bản
Model: SH
Xe nâng tay cao hiệu OPK- Nhật Bản là thương hiệu toàn cầu đảm bảo về chất lượng và kỹ thuật. Với hệ thống bơm thủy lực kích chân khi nâng và có nút vặn xả để hạ thấp giúp người dùng tiết kiệm sức lao động, khi di chuyển, kéo đẩy bằng tay rất nhẹ nhàng
5. Xe nâng tay cao hiệu Bishamon- Nhật Bản
Xe nâng tay cao Bishamon với hệ thống thủy lực kích giúp xe nâng hạ nhẹ nhàng, không tốn nhiều công sức cho người sử dụng
Bánh Pu bọc thép bền và di chuyển dễ dàng, không gây tiếng ồn trong nền đá hoa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
thông số kỹ thuật | Đơn vị | STS15 | STS38 | ST20WW | STL25 | ST25 | ST30WW | STL38 | ST38 | ST38WN |
Tải trọng nâng | kg | 150 | 380 | 200 | 250 | 300 | 380 | |||
Hành trình nâng | A (mm) | 750 | 1,500 | 1,200 | 1,500 | 1,200 | 1,500 | |||
Chiều cao nâng thấp nhất | B (mm) | 90 | 88 | 90 | ||||||
Chiều cao nâng cao nhất | C (mm) | 840 | 1,590 | 1,288 | 1,588 | 1,590 | 1,290 | 1,590 | ||
Chiều cao toàn xe | D (mm) | 1,225 | 1,251 | 1,966 | 1,593 | 1,893 | 1,969 | 1,666 | 1,966 | |
Chiều rộng toàn xe | E (mm) | 645 | 683 | 1,375 | 645 | 1,375 | 641 | 875 | ||
Chiều dài toàn xe | F (mm) | 1,192 | 1,306 | 1,499 | 992 | 1,506 | 1,099 | |||
Chiều rộng càng nâng | H (mm) | 628 | 600 | 558 | 628 | 600 | 558 | |||
Chiều rộng nhỏ nhất giữa hai càng nâng | I (mm) | 125 | 232 | 125 | 232 | |||||
Chiều dài càng nâng | G (mm) | 750 | 800 | 1,000 | 550 | 1,000 | 600 | |||
Chiều rộng một bản càng nâng | J (mm) | 60 | 110 | 60 | 110 | |||||
Khoảng cách tâm bánh nhỏ tới mũi càng | K (mm) | 317 | 269 | 354 | 117 | 269 | 154 | |||
Số lần kích để nâng tới độ cao tối đa | lần | 27 | 37 | 53 | 43 | 53 | 71 | 43 | 53 | |
Chiều cao nâng cho một lần kích | mm | 28 | 20 | 28 | 21 | 28 | ||||
Tâm tải trọng | L (mm) | 400 | 500 | 300 | 500 | 300 | ||||
Khoảng cách ngoài giữa hai chân chịu lực | mm | 502 | 591 | 1,375 | 502 | 1,375 | 549 | 875 | ||
Khoảng cách trong giữa hai chân chịu lực | mm | 360 | 391 | 1,175 | 360 | 1,175 | 349 | 675 | ||
Kích thước bánh nhỏ (đường kính x độ rộng) | mm | Ø 80 x 32 | Ø 70 x 73 | Ø 80 x 32 | Ø 70 x 73 | |||||
Kích thước bánh lớn (đường kính x độ rộng) | mm | Ø 100 x 32 | Ø 150 x 42 | Ø 100 x 32 | Ø 150 x 42 | |||||
Theo nguồn banhxecongnghiep.com.vn